- Máy đột lỗ thủy lực MAKITA PP200D (Nội địa), Hydraulic puncher PP200DRG là loại máy đột lỗ kim loại sử dụng pin, có khả năng đột lỗ thép carbon thấp size: Ø 20 mm khi chiều dầy của thép = 8 mm và thép Inox size: Ø 20 mm khi chiều dầy của thép: 6 mm, chiều sâu họng max: 40 mm, chuyên được sử dụng để tạo lỗ tròn, lỗ ovan hoặc lỗ hình vuông trên vật liệu sắt thép có độ cứng trung bình, đặc biệt phù hợp để đột lỗ trên thép dầm, thép tấm vv…
- Máy đột lỗ thủy lực MAKITA PP200D được trang bị pin kép ( 18V/3 Ah ) kèm xạc pin makita sử dụng nguồn điện 230V/50Hz/1ph, công nghệ sặc nhanh.
- Máy đột lỗ thủy lực MAKITA PP200D có kiểu dáng công nghiệp, chế tạo phối hợp bởi thép cường lực và nhựa công nghiệp chất lượng cao, chịu va đập và tuổi thọ cao.
- Hệ thống quạt thoát nhiệt cưỡng bức tốc độ cao lắp ngang máy đột lỗ thủy lực MAKITA PP200DRG Nội địa nhật , cho dòng khí nóng thổi ngang, giúp thoát nhiệt nhanh chóng, tăng cường khả đột, duy trì tuổi thọ của máy trong môi trường thời tiết nóng bức.
- Máy đột lỗ thủy lực MAKITA PP200DRG có kích thước: 417 x 127 x 315 mm, trọng lượng: 10.7 kg.
- Đột lỗ thủy lực MAKITA PP200DRG được chế tạo và sản xuất bởi Makita /Japan.
- Made in Japan.
複動型で、抜群の作業効率。 打ち抜き、抜き上げともに油圧で作動する「複動型」。 |
一般鋼材、ステンレス、溝形鋼、アルミ、銅への穴あけ加工が同じ刃物で可能! 鋼材(フラットバー、アングル、溝形)に、丸穴や長穴を高速穴あけ。 |
||||
フラットバー |
アングル鋼 |
溝形鋼 |
加工材料と寸法(単位mm) |
||||||||||||||||||
|
その他特徴 ●モータ部は360°回転可能。 |
主要機能
最大穴あけ能力(mm)※1 | |
---|---|
SS400相当品 | SUS304 |
穴径ø20 板厚8 | 穴径ø20 板厚6 |
1充電あたりの作業量(目安)/穴あけ※2 | 本機寸法(グリップ付) (長さ×幅×高さmm) |
---|---|
穴径ø20mm・板厚t6(SS400材) | |
約220コ | 417×127×315 |
質量(kg) | 標準付属品 |
---|---|
10.7 (バッテリ含む) |
パンチø12mm(一般鋼材用)・ダイス12mm(SB) スパナ8-10・油圧オイル(35mL) 六角棒レンチ3、4、8(各1本) グリップ・ナット締付棒 |
*1 穴径が小さいほど板厚は薄くなります。板厚に応じたパンチ、ダイスをお選び下さい。
*2 数値は参考値です。バッテリの充電状態や作業条件により異なります。
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.